Chọn ngày xuất hành tốt tháng 5 năm 2025
Trước khi đi chơi xa, đi công tác, bạn cần xem ngày xuất hành. Nhưng chưa biết ngày xuất hành nào tốt trong tháng 5 năm 2025. Công cụ coi ngày xuất hành sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày đẹp để xuất hành đi xa. Mang lại kết quả như ý muốn cho mọi việc. Dưới đây là thông tin chi tiết.
Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 5 năm 2025
Dựa vào tháng năm bạn muốn xuất hành, công cụ xem ngày xuất hành tháng 5 năm 2025. Sẽ liệt kê ra danh sách các ngày tốt xuất hành trong tháng 5. Bên cạnh đó là các giờ tốt để gia chủ lựa chọn trước khi xuất hành đi xa. Dưới đây là bảng chi tiết.
Thứ | Ngày | Giờ tốt xuất hành |
---|---|---|
Thứ Năm | Dương lịch: 1/5/2025 Âm lịch: 4/4/2025 Ngày Canh Ngọ Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 5/5/2025 Âm lịch: 8/4/2025 Ngày Giáp Tuất Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 6/5/2025 Âm lịch: 9/4/2025 Ngày Ất Hợi Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 8/5/2025 Âm lịch: 11/4/2025 Ngày Đinh Sửu Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 13/5/2025 Âm lịch: 16/4/2025 Ngày Nhâm Ngọ Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 14/5/2025 Âm lịch: 17/4/2025 Ngày Quý Mùi Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 17/5/2025 Âm lịch: 20/4/2025 Ngày Bính Tuất Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 18/5/2025 Âm lịch: 21/4/2025 Ngày Đinh Hợi Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 23/5/2025 Âm lịch: 26/4/2025 Ngày Nhâm Thìn Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 25/5/2025 Âm lịch: 28/4/2025 Ngày Giáp Ngọ Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 26/5/2025 Âm lịch: 29/4/2025 Ngày Ất Mùi Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Danh sách xem ngày xuất hành trên đây, đã cung cấp cho bạn biết các ngày tốt, giờ đẹp có thể xuất hành trong tháng 5 năm 2025. Ngoài ra, để xem ngày xuất hành tốt trong tháng, năm khác bạn hãy nhập thông tin vào công cụ xem ngày xuất hành phía trên.