Xem lịch ngày âm hôm nay là bao nhiêu?

Tiện ích xem âm lịch hôm nay chính là công cụ hỗ trợ về xem ngày âm lịch hôm nay là bao nhiêu? Ngày hôm nay là ngày tốt hay xấu? Xem để biết những việc nên làm và lên kế hoạch cụ thể cho mọi việc. Nhằm mang lại may mắn, hanh thông về sau này. Dưới đây là xem chi tiết.

Hôm nay ngày 26 tháng 11 năm 2023 dương lịch tức âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2023. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết âm lịch hôm nay ngày 26 tháng 11 năm 2023

Dương lịch Âm lịch
Tháng 11 năm 2023 Tháng 10 năm 2023 (Quý Mão)
26
14

Chủ nhật

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Quý Hợi
Tiết: Tiểu tuyết
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:13:29 11:43:42 17:13:55

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay

Tuổi xung khắc với ngày Bính Ngọ - Giáp Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng Ðinh Tỵ - Ất Tỵ - Đinh Mão - Đinh Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ

Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng cự Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao

Việc nên làm Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch
Ngày ngoại lệ Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Xá - Thiên Mã - U Vi tinh - Yếu Yên
Sao chiếu xấu Bạch hổ - Nguyệt Kiến - Phủ đầu dát

Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay

Giờ tốt xấu Khoảng thời gian
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)

Lịch âm, lịch vạn niên tháng 11 năm 2023

CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
118219320421
52262372482592610271128
1229131/10142153164175186
1972082192210231124122513
26142715281629173018

Xem lịch âm hôm nay

Để chuẩn bị cho các việc đại sự lớn nhỏ, như xem ngày cưới hỏi, làm nhà, khai trương… Thì cần xem lịch ngày âm hôm nay là thứ mấy, xem ngày tốt xấu hôm nay? Để nắm rõ thông tin về ngày cần xem, nhằm lựa chọn ra được giờ đẹp ngày hôm nay. Để đem lại nhiều sự may mắn, cho mọi việc được chu toàn nhất.

Xem lịch ngày âm hôm nay
Xem lịch ngày âm hôm nay

Ngoài ra, khi xem sẽ biết được ngày đó co sao tốt xấu nào chiếu? Nắm được chi tiết về ngày âm hôm đó. Để lên kế hoạch cho các công việc về sau này.

Xem lịch âm cung cấp thông tin gì?

Dựa vào ngày cần xem, công cụ sẽ cung cấp các thông tin cũng như yếu tố cần để biết được ngày đó tốt hay xấu? Những thông tin chi tiết về ngày hôm đó ra sao? Mang lại may mắn hay thuận lợi gì?

Các sao tốt, xấu trong ngày

Nếu ngày đó có các sao tốt chiếu, sẽ có thể tiến hành nhiều việc lớn. Nhưng ngược lại nếu ngày đó có sao xấu chiếu mệnh. Công cụ sẽ liệt kê ra danh sách những việc không nên làm. Để tránh đi những vận hạn, rủi ro về sau này.

Hướng và giờ đẹp xuất hành

Hướng tốt thích hợp để xuất hành trong ngày hôm đó, hướng xấu để tránh. Bên cạnh đó là các khung giờ đẹp trong ngày âm hôm đó. Để gia chủ có thể xuất hành đi xa mang lại may mắn.

Những thông tin về ngày âm trên đây, đã giúp bạn biết được cụ thể ngày âm cũng như các việc nên làm. Những việc kiêng kỵ, sao tốt, sao xấu trong ngày hôm đó. Biết được hôm nay bao nhiêu âm? Để tiến hành xem xét các công việc một cách chu toàn nhất. Bên cạnh đó để xem chi tiết về các năm bạn cần xem qua lịch vạn niên từng năm để nắm rõ thông tin từng năm.