Xem lịch ngày âm hôm nay là bao nhiêu?
Tiện ích xem âm lịch hôm nay chính là công cụ hỗ trợ về xem ngày âm lịch hôm nay là bao nhiêu? Ngày hôm nay là ngày tốt hay xấu? Xem để biết những việc nên làm và lên kế hoạch cụ thể cho mọi việc. Nhằm mang lại may mắn, hanh thông về sau này. Dưới đây là xem chi tiết.
Hôm nay ngày 21 tháng 11 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2024. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Contents
- 1 Chi tiết âm lịch hôm nay ngày 21 tháng 11 năm 2024
- 1.1 Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
- 1.2 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
- 1.3 Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn
- 1.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Đẩu
- 1.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
- 1.6 Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
- 1.7 Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
- 2 Lịch âm, lịch vạn niên tháng 11 năm 2024
- 3 Xem lịch âm hôm nay
- 4 Xem lịch âm cung cấp thông tin gì?
Chi tiết âm lịch hôm nay ngày 21 tháng 11 năm 2024
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 11 năm 2024 | Tháng 10 năm 2024 (Giáp Thìn) |
21 | 21 |
Thứ Năm | Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Ất Hợi Tiết: Lập đông Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:10:47 | 11:42:30 | 17:14:13 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
Tuổi xung khắc với ngày | Ðinh Mùi - Ất Mùi |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn
Nên làm | Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt |
Kiêng cự | Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Đẩu
Việc nên làm | Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh |
Việc kiêng cự | Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi |
Ngày ngoại lệ | Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Nguyệt Đức Hợp - Thiên Phú - Thiên Thành - Lộc Khố - Ngọc Đường |
Sao chiếu xấu | Thổ ôn - Thiên tặc - Nguyệt Yếm - Câu Trận - Quả tú - Tam tang |
Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Chính Nam | Chính Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
Giờ tốt xấu | Khoảng thời gian |
---|---|
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Lịch âm, lịch vạn niên tháng 11 năm 2024
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
---|---|---|---|---|---|---|
11/10 | 22 | |||||
33 | 44 | 55 | 66 | 77 | 88 | 99 |
1010 | 1111 | 1212 | 1313 | 1414 | 1515 | 1616 |
1717 | 1818 | 1919 | 2020 | 2121 | 2222 | 2323 |
2424 | 2525 | 2626 | 2727 | 2828 | 2929 | 3030 |
Xem lịch âm hôm nay
Để chuẩn bị cho các việc đại sự lớn nhỏ, như xem ngày cưới hỏi, làm nhà, khai trương… Thì cần xem lịch ngày âm hôm nay là thứ mấy, xem ngày tốt xấu hôm nay? Để nắm rõ thông tin về ngày cần xem, nhằm lựa chọn ra được giờ đẹp ngày hôm nay. Để đem lại nhiều sự may mắn, cho mọi việc được chu toàn nhất.
Ngoài ra, khi xem sẽ biết được ngày đó co sao tốt xấu nào chiếu? Nắm được chi tiết về ngày âm hôm đó. Để lên kế hoạch cho các công việc về sau này.
Xem lịch âm cung cấp thông tin gì?
Dựa vào ngày cần xem, công cụ sẽ cung cấp các thông tin cũng như yếu tố cần để biết được ngày đó tốt hay xấu? Những thông tin chi tiết về ngày hôm đó ra sao? Mang lại may mắn hay thuận lợi gì?
Các sao tốt, xấu trong ngày
Nếu ngày đó có các sao tốt chiếu, sẽ có thể tiến hành nhiều việc lớn. Nhưng ngược lại nếu ngày đó có sao xấu chiếu mệnh. Công cụ sẽ liệt kê ra danh sách những việc không nên làm. Để tránh đi những vận hạn, rủi ro về sau này.
Hướng và giờ đẹp xuất hành
Hướng tốt thích hợp để xuất hành trong ngày hôm đó, hướng xấu để tránh. Bên cạnh đó là các khung giờ đẹp trong ngày âm hôm đó. Để gia chủ có thể xuất hành đi xa mang lại may mắn.
Những thông tin về ngày âm trên đây, đã giúp bạn biết được cụ thể ngày âm cũng như các việc nên làm. Những việc kiêng kỵ, sao tốt, sao xấu trong ngày hôm đó. Biết được hôm nay bao nhiêu âm? Để tiến hành xem xét các công việc một cách chu toàn nhất. Bên cạnh đó để xem chi tiết về các năm bạn cần xem qua lịch vạn niên từng năm để nắm rõ thông tin từng năm.