Xem lịch ngày âm hôm nay là bao nhiêu?
Tiện ích xem âm lịch hôm nay chính là công cụ hỗ trợ về xem ngày âm lịch hôm nay là bao nhiêu? Ngày hôm nay là ngày tốt hay xấu? Xem để biết những việc nên làm và lên kế hoạch cụ thể cho mọi việc. Nhằm mang lại may mắn, hanh thông về sau này. Dưới đây là xem chi tiết.
Hôm nay ngày 14 tháng 10 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2025. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Contents
- 1 Chi tiết âm lịch hôm nay ngày 14 tháng 10 năm 2025
- 1.1 Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
- 1.2 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
- 1.3 Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy
- 1.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Dự
- 1.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
- 1.6 Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
- 1.7 Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
- 2 Lịch âm, lịch vạn niên tháng 10 năm 2025
- 3 Xem lịch âm hôm nay
- 4 Xem lịch âm cung cấp thông tin gì?
Chi tiết âm lịch hôm nay ngày 14 tháng 10 năm 2025
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 10 năm 2025 | Tháng 8 năm 2025 (Ất Tỵ) |
14 | 23 |
Thứ Ba | Ngày: Bính Thìn, Tháng: Ất Dậu Tiết: Hàn lộ Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:51:40 | 11:42:36 | 17:33:32 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
Tuổi xung khắc với ngày | Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
Tuổi xung khắc với tháng | Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy
Nên làm | Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
Kiêng cự | Xuất hành đường thủy |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Dự
Việc nên làm | Cắt áo sẽ đước tiền tài |
Việc kiêng cự | Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi |
Ngày ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Kính Tâm - Hoạt Điệu - Tục Hợp - Mẫu Thương |
Sao chiếu xấu | Nguyệt phá - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát |
Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Chính Đông | Chính Đông |
Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
Giờ tốt xấu | Khoảng thời gian |
---|---|
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Lịch âm, lịch vạn niên tháng 10 năm 2025
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
---|---|---|---|---|---|---|
110 | 211 | 312 | 413 | |||
514 | 615 | 716 | 817 | 918 | 1019 | 1120 |
1221 | 1322 | 1423 | 1524 | 1625 | 1726 | 1827 |
1928 | 2029 | 211/9 | 222 | 233 | 244 | 255 |
266 | 277 | 288 | 299 | 3010 | 3111 |
Xem lịch âm hôm nay
Để chuẩn bị cho các việc đại sự lớn nhỏ, như xem ngày cưới hỏi, làm nhà, khai trương… Thì cần xem lịch ngày âm hôm nay là thứ mấy, xem ngày tốt xấu hôm nay? Để nắm rõ thông tin về ngày cần xem, nhằm lựa chọn ra được giờ đẹp ngày hôm nay. Để đem lại nhiều sự may mắn, cho mọi việc được chu toàn nhất.

Ngoài ra, khi xem sẽ biết được ngày đó co sao tốt xấu nào chiếu? Nắm được chi tiết về ngày âm hôm đó. Để lên kế hoạch cho các công việc về sau này.
Xem lịch âm cung cấp thông tin gì?
Dựa vào ngày cần xem, công cụ sẽ cung cấp các thông tin cũng như yếu tố cần để biết được ngày đó tốt hay xấu? Những thông tin chi tiết về ngày hôm đó ra sao? Mang lại may mắn hay thuận lợi gì?
Các sao tốt, xấu trong ngày
Nếu ngày đó có các sao tốt chiếu, sẽ có thể tiến hành nhiều việc lớn. Nhưng ngược lại nếu ngày đó có sao xấu chiếu mệnh. Công cụ sẽ liệt kê ra danh sách những việc không nên làm. Để tránh đi những vận hạn, rủi ro về sau này.
Hướng và giờ đẹp xuất hành
Hướng tốt thích hợp để xuất hành trong ngày hôm đó, hướng xấu để tránh. Bên cạnh đó là các khung giờ đẹp trong ngày âm hôm đó. Để gia chủ có thể xuất hành đi xa mang lại may mắn.
Những thông tin về ngày âm trên đây, đã giúp bạn biết được cụ thể ngày âm cũng như các việc nên làm. Những việc kiêng kỵ, sao tốt, sao xấu trong ngày hôm đó. Biết được hôm nay bao nhiêu âm? Để tiến hành xem xét các công việc một cách chu toàn nhất. Bên cạnh đó để xem chi tiết về các năm bạn cần xem qua lịch vạn niên từng năm để nắm rõ thông tin từng năm.