Xem ngày 21 tháng 2 năm 2025 tốt hay xấu?

Bạn đang xem ngày 21 tháng 2 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2025. Phía dưới là kết quả và thông tin về xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 2 năm 2025

21

Tháng 1 năm 2025 (Ất Tỵ)

24

Thứ Sáu

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Dần
Tiết: Vũ thủy, Trực: Nguy
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2025

Dựa vào thông tin về ngày tháng bạn cần xem, dưới đây là chi tiết về ngày giờ tốt xấu, các sao chiếu, hướng, giờ tốt xuất hành, giờ mặt trời mọc lặn trong ngày 21 tháng 2 năm 2025 dương lịch.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 21/2/2025

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:22:45 12:10:10 17:57:36

Tuổi xung khắc ngày 21/2/2025

Tuổi xung khắc với ngày Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Canh Thân - Giáp Thân

Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy

Nên làm Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Kiêng cự Xuất hành đường thủy.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Lâu

Việc nên làm Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Việc kiêng cự Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Ngày ngoại lệ Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một : rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức Hợp - Phúc Sinh - Cát Khánh - Âm Đức
Sao chiếu xấu Thiên Lại - Hoang vu - Nhân Cách - Huyền Vũ - Ly sàng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 21/2/2025

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Đông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 21/2/2025

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Bạn vừa xem trong ngày 21 tháng 2 năm 2025 dương lịch là ngày tốt hay xấu. Những việc nào nên làm và không nên làm trong ngày hôm đó. Hi vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp gia chủ biết các thông tin cụ thể để gia chủ được bình an, may mắn trong ngày.