Xem ngày 2 tháng 11 năm 2024 tốt hay xấu?
Bạn đang xem ngày 2 tháng 11 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2024. Phía dưới là kết quả và thông tin về xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 11 năm 2024 2 | Tháng 10 năm 2024 (Giáp Thìn) 2 |
Thứ Bảy | Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Ất Hợi Tiết: Sương giáng, Trực: Nguy Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2024
Dựa vào thông tin về ngày tháng bạn cần xem, dưới đây là chi tiết về ngày giờ tốt xấu, các sao chiếu, hướng, giờ tốt xuất hành, giờ mặt trời mọc lặn trong ngày 2 tháng 11 năm 2024 dương lịch.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 2/11/2024
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:59:50 | 11:40:09 | 17:20:28 |
Tuổi xung khắc ngày 2/11/2024
Tuổi xung khắc với ngày | Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy
Nên làm | Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. |
Kiêng cự | Xuất hành đường thủy. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Vị
Việc nên làm | Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống. |
Việc kiêng cự | Đi thuyền. |
Ngày ngoại lệ | Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ). |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức Hợp - Nguyệt Không - Nguyệt Giải - Hoạt Điệu - Phổ Hộ - Thanh Long |
Sao chiếu xấu | Thiên Lại - Hoang vu - Hoàng Sa |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 2/11/2024
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Tây Nam | Chính Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 2/11/2024
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
Bạn vừa xem trong ngày 2 tháng 11 năm 2024 dương lịch là ngày tốt hay xấu. Những việc nào nên làm và không nên làm trong ngày hôm đó. Hi vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp gia chủ biết các thông tin cụ thể để gia chủ được bình an, may mắn trong ngày.