Sinh năm Canh Tý 2020 thuộc mệnh gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?
Bạn là nam, nữ thuộc tuổi Canh Tý sinh năm 2020. Nhưng chưa biết mình thuộc mệnh gì? Hợp với tuổi nào và màu sắc nào? Những hướng nào là hướng tốt để xuất hành và làm nhà? Công cụ xem mệnh theo tuổi sẽ giải đáp dưới đây.
Contents
Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Canh Tý 2020
Thông tin | Tuổi gia chủ |
---|---|
Năm sinh | Canh Tý 2020 |
Mệnh | Thổ |
Cung | Nam: Đoài; Nữ: Cấn |
Thiên mệnh | Nam: Kim; Nữ: Kim |
Tử vi nam sinh năm 2020 Canh Tý
Dựa vào năm sinh của gia chủ, công cụ đã xét về các yếu tố và cho ra kết quả dưới đây về mệnh của bạn. Bên cạnh đó là con số may mắn, màu sắc, hướng hợp tuổi.... Cùng xem chi tiết cụ thể,
Con số, màu sắc hợp nam tuổi 2020 Canh Tý
Nên chọn các màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy là màu tương sinh với nam tuổi Canh Tý hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc màu tương khắc với tuổi nam của bạn.
Con số hợp với nam tuổi Canh Tý là các số 6, 8, 2, 5, 7, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 9.
Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 2020
Gia chủ nam cung Đoài thuộc hướng Tây tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây
Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Tây Bắc(292.5° - 337.4°); Hướng Thiên y: Tây Nam(202.5° - 247.4°); Hướng Diên niên: Đông Bắc(22.5° - 67.4°); Hướng Phục vị: Tây(247.5° - 292.4°); là các hướng tốt.
Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Đông, Hướng Ngũ quỷ: Nam, Hướng Lục sát: Đông Nam, Hướng Hoạ hại: Bắc, là các hướng xấu nên tránh.
Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Canh Tý sinh năm 2020
Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Canh Tý bao gồm các tuổi: Canh Tý 2020, Nhâm Tý 2032, Mậu Thân 2028, Quý Mão 2023, Đinh Dậu 2017, Tân Hợi 2031, Kỷ Dậu 2029, Nhâm Dần 2022.
Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Canh Tý: Đinh Mùi 2027, Canh Tuất 2030, Bính Ngọ 2026, Giáp Thìn 2024, Tân Sửu 2021, Bính Thân 2016, Ất Mùi 2015.
Tử vi nữ sinh năm 2020 Canh Tý
Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 2020 Canh Tý
Nữ tuổi Canh Tý nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu nâu, vàng, cam. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu xanh biển sẫm, màu đen.
Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Canh Tý như 2, 9, 5, 8. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 3, 4.
Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Canh Tý 2020
Gia chủ là nữ thuộc cung Cấn theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Tây tứ trạch. Hướng Tây tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:
Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 2020 là: Hướng Sinh khí: Tây Nam(292.5° - 337.4°); Hướng Thiên y: Tây Bắc(202.5° - 247.4°); Hướng Diên niên: Tây(22.5° - 67.4°); Hướng Phục vị: Đông Bắc(247.5° - 292.4°); là các hướng tốt.
Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam, Hướng Ngũ quỷ: Bắc, Hướng Lục sát: Đông, Hướng Hoạ hại: Nam, là các hướng xấu nên tránh.
Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Canh Tý 2020
Nữ tuổi Canh Tý 2020 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Ất Tỵ 2025, Tân Sửu 2021, Canh Tý 2020, Nhâm Dần 2022, Bính Thân 2016, Nhâm Thìn 2012, Kỷ Sửu 2009, Đinh Hợi 2007. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 2020.
Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Canh Tý tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Canh Tý: Giáp Thìn 2024, Mậu Tuất 2018, Ất Mùi 2015, Quý Mão 2023, Đinh Dậu 2017, Giáp Ngọ 2014, Bính Tuất 2006, Ất Dậu 2005. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.
Xem mệnh theo năm sinh gia chủ các tuổi khác:
Kết quả xem mệnh theo tuổi của gia chủ sinh năm Canh Tý 2020 đã giúp bạn biết mình thuộc mệnh gì? Từ đó có thể lựa chọn được các màu sắc hợp mệnh.... Nhằm mang lại may mắn về mặt phong thủy. Để xem mệnh khác vui lòng nhập năm sinh vào công cụ.